Thứ Sáu, 15 tháng 7, 2016

Từ "Thùng rác" Thùng rác trong Tiếng Anh là gì?

Thùng rác dịch sang tiếng anh là :

-Recycle Bin 

-dumpster

-dustbin 

-garbage-can 

-orderly bin   

-rubbish-bin

-tip

-trash

Dịch tự động google translate:

Cụm từ tương tự trong từ điển Tiếng Việt Tiếng Anh

thùng đựng rác       ash can; ashcan

Ví dụ câu "thùng rác", bản dịch bộ nhớ

add example
& Chuyển đến thùng rác
& Move to Trash
Đường dẫn tới thùng rác
Path for the trash can
Làm & rỗng thùng rác
& Empty Trash Bin
Tập tin này đã nằm trong thùng rác
This file is already in the trash bin
Thao tác di chuyển vào thùng rác hoàn tất
Move to trash operation completed
Bạn thật sự muốn đổ thùng rác không? Mọi mục sẽ bị xoá
Do you really want to empty the Trash? All items will be deleted
Bàn chải của cô tôi đã vứt vào thùng rác rồi đấy
I dropped your toothbrush in the toilet
Không thể khoá thùng rác thư
Unable to close mailbox
Để dữ liệu vào các thùng có kích cỡ đã cho. Mỗi thùng  chứa số trung bình các yếu tố thuộc về thùng đó. Name
Bins data into the given size bins. Each bin contains the mean of the elements belonging to the bin
Bọn D' Hara sẽ chuyển các thùng  hàng vào lều chỉ huy
The d' harans will take the crates to the command tent
Thùng chuẩn
 
Kệ hắn, cô Tanya, hắn chỉ là cái thùng rỗng kêu to
Oh, ignore him, Tanya, he' s all mouth and no trousers
Hộp thư đa thùng
Multi-Bin Mailbox
Thùng xuất trái (mặt trên
Left Output Bin (Face Up
thùng  trái (mặt trên
Left Bin (Face Up
Đồng thêm véc-tơ Y vào các thùng  được xác định bằng véc-tơ X. Giống như sơ đồ một chiều. Name
Synchronously coadd vector Y into bins defined by vector X. Like a ‧D map
Không có gì cần kéo vào thùng  Rác
Nothing to Trash
Làm bằng: tùy chọn này điều chỉnh độ sáng của màu sắc qua ảnh hoạt động để làm cho biểu đồ tần xuất cho kênh giá trị là gần nhất phẳng có thể, tức là mỗi giá trị độ sáng có thể xuất hiện tại khoảng cùng một số điểm ảnh với mỗi giá trị khác. Đôi khi tính năng Làm Bằng rất hữu hiệu để tăng cường độ tương phản trong ảnh. Mặt khác, nó có thể xuất rác. Nó là một thao tác rất mạnh mẽ, mà có thể giải cứu ảnh hay hủy nó
Equalize: This option adjusts the brightness of colors across the active image so that the histogram for the value channel is as nearly as possible flat, that is, so that each possible brightness value appears at about the same number of pixels as each other value. Sometimes Equalize works wonderfully at enhancing the contrasts in an image. Other times it gives garbage. It is a very powerful operation, which can either work miracles on an image or destroy it

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét